Hằng số điện môi của vật liệu

Hằng số điện môi của vật liệu

Dielectric values (DK-Value)

Lực tương tác giữa các vật mang điện phụ thuộc vào môi trường xung quanh chúng. Thí nghiệm chứng tỏ rằng, ở một khoảng cách nhất định, lực Coulomb giữa hai điện tích đặt trong điện môi đồng chất nhỏ hơn lực tác dụng giữa chúng trong chân không ε lần (đọc là epxilon). Đây là một hằng số phụ thuộc vào tính chất của điện môi mà không phụ thuộc vào độ lớn và khoảng cách giữa các điện tích. Nó được gọi là hằng số điện môi của môi trường, đặc trưng cho tính chất điện của môi trường đó. Nó là đại lượng không có thứ nguyên; tức là một số thuần tuý, không có đơn vị.

Hằng số điện môi đôi khi còn được gọi đầy đủ là độ điện thẩm tương đối; do nó bằng tỷ số giữa độ điện thẩm của môi trường và độ điện thẩm chân không:

ε = εs /ε0

Với chân không, hằng số điện môi hiển nhiên bằng 1. Dưới đây là bảng hằng số điện môi của một số chất.

Substance DK Substance DK
  A Argon 1,5
Acetal 3,8 Arsine 2,1
Acetaldehyde 15,0 Arsole 2,3
Acetamide 59,2 Asbestos 10,0
Acetic acid 6,2 Ascorbic acid (vitamin C) 2,1
Acetoacetic acid ethyl ester 15,0 Azelaic acid diethylester 5,0
Acetone 21,5 Azoxybenzene 5,2
Acetophenone 18,0 B
Acetyl bromide 16,2 Basalt 2,5
Acetyl chloride 15,9 Bauxite 2,5
Acetylacetone 23,0 Beer brew 25,0
Acetylene dibromide 7,2 Beets cuttings 7,3
Acetylene tetrabromide 5,6 Beets seeds 3,5
Aconite acid ester 6,3 Bentonite 8,1
Activated carbon 12,0 Benzal chloride 6,9
Adipic Acid 1,8 Benzaldehyd 17,6
Aerosile 1,0 Benzene 2,3
Aether 4,0 Benzene, heavy 3,2
Allyl alcohol 20,6 Benzil (80°C) 10,0
Allyl chloride 8,2 Benzine 2,0
Allyl iodide 6,1 Benzyl alcohol 13,5
Alum 4,2 Benzyl chloride 7,0
Aluminium bromide 3,4 Benzylamine 4,6
Aluminium foil 10,8 Bitumen 2,8
Aluminium hydroxide 2,5 Black liquor 32,0
Aluminium splinters 7,3 Bone fat 2,7
Aluminium sulfate 2,6 Bonemeal 1,7
Ammonia 15,0 Bore oil emulsion 25,0
Ammonia salt 4,3 Bornylacetat 4,6
Ammonia solution (25%) 31,6 Bromine 3,1
Amyl amine 4,5 Butanoic acid 3,0
Aniline 7,0 C
Animal feed grist 2,4 Cacao beans 1,8
Anisealdehyde 22,3 Calcium fluoride 2,5
Anisole 4,5 Camphene 2,3
Anthracite/hard coal 3,2 Caproic acid 2,6
Antimony hydride 1,8 Caprylic acid 2,5
Substance DK Substance DK
Carbazole 1,3 Etylene oxide 13,9
Carbon black 18,8 F
Carbon disulphide 2,6 Fat coal 3,4
Carbon tetrachloride 2,3 Fatty acid 1,7
Carbonylcyanid 10,7 Fenchone 12,8
Caustic potash 3,3 Ferrite pellets 21,0
Cellit 1,6 Ferrosilicon 10,0
Cellulose 1,2 Ferrozell 18,3
Cement 2,2 Fertiliser 4,3
Cement asbestos 3,2 Fiber glass powder 1,1
Ceramic compound 17,0 Fish oil 2,6
Cetyl alcohol (60°C) 3,6 Flax pellets 1,4
Chaff 1,5 Flour 2,5
Chalk 2,1 Fluorbenzene 6,4
Chamotte 1,8 Fluorine 1,5
Charcoal 1,3 Fly ash 3,3
Chloorhydrin 31,0 Foam flakes 1,1
Chlor benzene 5,7 Formamide 109,0
Chlor, fluid 2,1 Formic acid 57,9
Chloral 6,7 Furan 3,0
Chlorinated lime 2,3 Furfurol 41,7
Chloroacetic acid 33,4 G
Chloroform (trichlormethane) 4,8 Gas 2,0
Chocolate powder 2,0 Germanium tetrachloride 2,4
Clay 2,3 Glass granulate 4,0
Coal dust 2,5 Glucose (50%) 30,0
Coal, 15 % moisture 4,0 Glue 2,0
Coconut oil (refined) 2,9 Glycerol 13,2
Coffee beans 1,5 Glycerol water 37,0
Coke 3,0 Glycol 37,0
Cola essence 17,3 Glysantin 25,0
Concentrated feed 3,2 Grain grist 3,0
Copper ore 5,6 Grain of mustard seed 3,6
Cork powder 1,7 Grain of soy 2,9
Corn 3,6 Granuform 4,0
Corn grist 2,1 Gravel 2,6
Corn starch sirup 18,4 Green vitriol 32,4
Substance DK Substance DK
Cotton fibre flour 3,2 Guaiacol 11,0
Cream (skin) 19,0 Guano 2,5
Cresol 11,0 Gypsum 1,8
Cresol resin 18,3 H
Crystal sugar 2,0 Hazels 2,0
Cullet 2,0 Heating oil 2,1
Cuminaldehyde 10,7 Heavy fuel oil 2,2
Cyanogen 2,5 Helium 1,1
D Heptanal 9,1
Decalin 2,1 Heptane 1,9
Degalan 3,1 Heptanoic acid 2,6
Desmodur 10,0 Heptene 2,1
Diacetone alcohol 18,2 Hexachlorobutadiene 2,6
Diamylether 3,0 Hexane 1,9
Diatomaceous earth 1,4 Hexanol 12,5
Dibenzofuran (100°C) 3,0 Hexene 2,1
Dibenzyl (60°C) 2,5 Hibiscus 2,8
Diesel Fuel 2,1 Honey 24,0
Diethyl carbonate 2,8 Hot glue 2,3
Diethylamine 3,8 Hydrazine 58,0
Dimethylether (methyl ether) 5,0 Hydrochloric acid 5,0
Diofan 32,0 Hydrogen 1,2
Dioxane 2,0 Hydrogen cyanide 158,0
Diphenyl 2,5 Hydrogen Fluoride 83,6
Dry yeast 2,0 Hydrogen iodide 2,9
E Hydrogen peroxide 84,2
Emulphor 4,0 Hydrogen sulfide 6,0
Epichlorhydrin 23,0 I
Ethanol (ethyl alkohol) 16,2 Ice cream 16,5
Ethayl acetate 6,0 Imidazole, pure 23,0
Ethyl benzene 2,4 Iodine 11,1
Ethyl benzoate 6,0 Iodobenzene 4,6
Ethyl mercaptan 6,9 Iron(III)oxide red 1,9
Ethylamine 6,9 Isoamyl acetate 4,8
Ethylene chlorhydrin 25,0 Isoamyl alcohol 15,6
Ethylene chloride 10,6 Isoamyl bromide 6,0
Ethylenediamine 15,0 Isoamyl chloride 6,1
Substance DK Substance DK
Isoamyl ether 2,8 Metal powder 6,0
Isoamyl iodide 5,6 Methanol (methyl alkohol) 33,0
Isobutanoic acid 2,6 Methyl acetate 8,0
Isobutyl alcohol 18,1 Methyl cellulose 3,0
Isobutyl amine 4,4 Methyl iodide 7,1
Isobutyl benzene 2,3 Methyl nitrate 23,5
Isobutyl bromide 7,2 Methylene bromide 7,0
Isobutyl chloride 6,5 Methylene chloride 9,0
Isobutyl cyanide 18,0 Methylene chloride 9,1
Isobutyl iodide 6,5 Metylene iodide 5,3
Isobutyl nitrate 11,7 Mice feed 2,3
Isobutyl silane 2,5 Molasses 31,3
Isocyanate 6,1 Mono chlormethane 9,8
Isoprene 2,1 Morpholine 7,3
Isopropanol 18,0 Mustard 24,0
Isoquinoline 10,7 N
Isosafrol 3,3 Naphtalene 2,5
K Naphthenic acid 2,6
Ketchup 24,0 Nitric acid (98%) 19,0
L Nitro phoska 5,4
Lanolin 4,2 Nitro varnish 5,2
Lard (80°C) 2,1 Nitrobenzene 35,0
Latex 24,0 Nitroethane 29,0
Laughing gas 1,5 Nitroglycerin 19,3
Lauric acid ethyl ester 3,4 Nitroglycol 28,3
Lime 2,0 Nitromethane 39,0
Linoleic acid 2,7 Nitrosyl bromide 15,2
M Nitrosyl chloride 19,0
Malic acid diethylester 10,0 O
Malt 2,7 Oat 4,9
Mandelic acid nitril 18,0 Octane 2,0
Marble stones small (2-3 mm) 2,5 Octene 2,1
Meat and bone meal 1,9 Octyl bromide 5,0
Meat and bone meal 2,2 Oil 2,0
Menthol 4,0 Oleic acid 2,5
Mercury diethyl 2,1 Oxalo ethyl acetate 6,0
Mesityl oxide 15,0 Oxygen 1,5
Substance DK Substance DK
P Popcorn 1,1
Palm nut/kernel/seed 2,8 Potash salt 2,0
Palm seed oil 1,8 Potato starch 1,7
Palm tree nut 2,2 Pril 1,2
Palmitic acid 2,3 Printing ink 4,6
Paper scraps 1,2 Propanoic acid 3,2
Paraffin 1,6 Propanol (propyl alcohol) 2,2
Paraldehyde 15,1 Propionaldehyde 14,4
Pasta 1,9 Propylamine 3,0
Peanuts, dried 3,1 Propylene chloride 9,0
Peatnut expeller 2,4 Propylene, liquid 1,9
Pelargon 2,8 Propylether 3,3
Penta borane 21,0 PVC powder, pure 1,3
Penta chlortoluene 4,8 Pyridine 13,2
Penta ethyl chloride 3,8 Pyrroles 8,0
Pentanal 11,8 Q
Pentane 1,8 Quartz stone meal 2,7
Pentanol 14,8 Quinoline 8,8
Pentene 2,0 R
Perchlorate 3,6 Rapeseed 3,3
Perlite 1,7 Rapeseed grist 2,1
PET powder 1,5 Resin 1,5
Phenetole 4,2 Rice 3,0
Phenol 8,0 Rock salt (0-25 mm) 4,3
Phenol resin 7,4 Rye 6,0
Phosgene 4,3 Rye bran 2,2
Phosphate 4,0 S
Phosphorus salt 4,0 Saccharose solution 20,0
Phosphorus, liquid 3,9 Salt water 32,0
Pinane 2,1 Sawdust 1,3
Piperidine 5,8 Silica sand 2,0
Plastic pellets 1,2 Silicic acid 2,0
Polyamide pellets 1,7 Silicone oil 2,7
Polyethylene 1,2 Silicone rubber 2,9
Polypropylene 1,6 Skim milk powder 2,3
Polyrol 2,8 Soap flakes 9,2
Polyvinyl acetals 2,8 Soap pellets 3,5
Substance DK Substance DK
Soda 3,0 Tooth paste 18,3
Sodium chloride 23,0 Transformer oil 2,1
Sodium methylate 1,5 Trichloroethylene 3,2
Sodium perborate 2,2 Triethylaluminium 2,9
Sodium peroxide 2,7 Triptan 1,9
Sodium silicate 16,0 U
Sodium sulfate 2,7 Ultrasil 1,4
Soft soap 32,0 Undecan 2,0
Solvent 18,0 Urea 2,9
Soy flour 4,5 V
Splints 1,1 Valeric acid 2,7
Stearic acid 2,3 Vinegar 24,0
Styrene 2,4 Viscose 34,5
Sugar 1,8 W
Sulfur trioxide 3,1 Water 80,3
Sulfuric acide 21,9 Water (360°C) 10,0
Sulfuric acide (17%) 31,0 Water, demineralisiert 29,3
Sulfuric acide (97%) 8,6 Water, heavy 78,3
Sulphur 3,5 Water-in-oil-emulsion 24,2
Sulphur dioxide 14,0 Wax 1,8
Sunflower seeds 2,0 Wheat 4,0
T Wheat starch 2,5
Talcum 1,5 White spirit 2,0
Tankage 1,9 Wine 25,0
Tar 4,0 Wood chips 2,3
Tartaric acid 35,9 Wood swarf 1,5
Tea powder 2,0 X
Terephthalic acid 1,5 Xylene 2,3
Terpinene 2,7 Xylitol 40,0
Terpinolene 2,3 Z
Tetrachlorethylene 2,5 Zinc oxide 1,5
Thomaskali dust 3,4 Zinc powder 4,4
Thujone (0°C) 10,8
Tinder 12,0
Titan tetrachloride 2,8
Tobacco dust 1,8
Toluene 2,4

Trong công nghiệp, việc xác định Hằng số điện môi của chất rất quan trọng để quyết định chọn lại cảm biến đo mức nào cho phù hợp.

Công ty thiết bị công nghiệp Việt Nhật hiện đang là nhà phân phối độc quyền nhiều thương hiệu đến từ châu Âu tại Việt Nam

Liên hệ hợp tác : Viet Nhat Industrial Equipment Co., Ltd.

  • Phone : (+84 28) 37432612 Ext.: 178
  • Mail : [email protected]
  • Address : No.37 Str. 16, Binh Trung Dong Ward, District 2, HCM City Vietnam
  • Website : vn-tech.com.vn

Để lại câu trả lời...

Your email address will not be published. Required fields are marked as *

*

Call Now Button